Chất lỏng chống giật VN.POZ-70
08/01/2024GIỚI THIỆU
Chất lỏng chống giật VN.POZ-70 được sử dụng để nạp vào hệ thống của thiết bị thủy lực, hệ thống hãm lùi đẩy lên của các loại pháo tự hành và pháo mặt đất.
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT TCN 818:2000; TY 6-01-5757 583-8-79
TT |
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thử |
|
Ngoại quan |
Chất lỏng trong suốt hoặc hơi vàng, không có tạp chất |
ГОСТ 2706.1-74 |
|
Tỷ trọng |
1,085 - 1,095 |
TCVN 6594:2000 |
|
Thành phần phân đoạn: - Cất đến 150°C, % khối lượng, không lớn hơn - Phần còn lại sôi cao hơn 150°C, % khối lượng, không nhỏ hơn - Phần bị mất, % khối lượng, không lớn hơn |
33 |
06 TCN 818:2000 |
|
Hàm lượng tạp chất cơ học, %, không lớn hơn |
0,005 |
06 TCN 818:2000 |
|
Hàm lượng tro, % khối lượng, không lớn hơn |
0,7 |
06 TCN 818:2000 |
|
Độ pH ở 20°C, % |
7 - 9 |
06 TCN 818:2000 |
|
Nhiệt độ sôi ở 760 mmHg, °C, không nhỏ hơn |
115 |
06 TCN 818:2000 |
|
Ăn mòn kim loại ở 80°C trong 120h. Sự giảm khối lượng mg/cmħ, không lớn hơn: - Thép mác 40 (ГОСТ 1050-74) - Đồng mác M1 hay M3 (ГОСТ 859-78) - Đồng latun L63 hay L68 (ГОСТ 2208-75 và 931-78) |
0,3 0,2 0,2 |
06 TCN 818:2000 |
|
Độ nhớt động học, mm2/s (cSt) - Ở 50°C, không nhỏ hơn - Ở 80°C, không nhỏ hơn |
2,4 |
TCVN 3171-79 |
|
Độ tạo bọt Thể tích tạo bọt sau 5 phút sục khí, ml, không lớn hơn Thời gian biến mất bọt, s |
50 |
06 TCN 818:2000 |
Bài viết liên quan
Sản phẩm - Dịch vụ