<!-- Google tag (gtag.js) --> <script async src="https://www.googletagmanager.com/gtag/js?id=G-K30JX8Y360"></script> <script> window.dataLayer = window.dataLayer || []; function gtag(){dataLayer.push(arguments);} gtag('js', new Date()); gtag('config', 'G-K30JX8Y360'); </script>

Chất lỏng Steol-M

08/01/2024

GIỚI THIỆU

Chất lỏng Steol-M được dùng cho các bộ phận thủy lực, pháo mặt đất hệ 1 và pháo cao xạ...

CHỈ TIÊU KỸ THUẬT           TQSA 1179:2005   

TT

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu kỹ thuật

Phương pháp thử

  1.  

Ngoại quan

Trong suốt, không cặn, màu từ vàng đến xanh lá cây

Mắt thường

  1.  

Khối lượng riêng

1,082 - 1,108

TCVN 6594:2000

ASTM D 1298

  1.  

Hàm lượng tro, % khối lượng, không lớn hơn

1,9

TCVN 2690:1995
ASTM D 482

  1.  

Độ nhớt động học ở 50°C, mm2/s

3,38 ± 0,13

TCVN 3171:2003
ASTM D 445

  1.  

Độ trương nở cao su 8075 hoặc tương đương ở 80°C trong 168 h bằng phương pháp khối lượng, %, không lớn hơn

80

TCVN 2698:1995
ASTM D 86

  1.  

Nhiệt độ sôi đầu, °C, không nhỏ hơn

Hợp cách

TCVN 2694:2000
ASTM D 130

  1.  

Ăn mòn kim loại ở 80°C: thép CT40, đồng M3, kẽm

 

TCVN 2752-78

  1.  

Nhiệt độ chớp lửa cốc kín, °C, không nhỏ hơn

25

TCVN 2693:1995
ASTM D 93

  1.  

Nhiệt độ chớp lửa cốc hở, °C, không nhỏ hơn

32

TCVN 2699:1995

ASTM D 92

  1.  

Nhiệt độ bắt lửa cốc hở, °C, không nhỏ hơn

41

TCVN 2699:1995
ASTM D 92