Dầu bảo quản VN511-M
23/08/2025Giới thiệu chung
Dầu bảo quản VN511-M được sử dụng để bảo quản các chi tiết kim loại đen, kim loại màu của vũ khí trang bị kỹ thuật khỏi bị ăn mòn khí quyển và có thể sử dụng vào các mục đích khác.
Thông số cơ bản
TT | Tên chỉ tiêu kỹ thuật | Yêu cầu kỹ thuật | Phương pháp thử |
1 | Ngoại quan | Từ vàng sáng đến nâu sẫm | Mục 2.2.2 06.VN511-M ĐK |
2 | Khối lượng riêng ở 25 oC, g/cm3 | 0,75 ÷ 0,88 | Mục 2.2.3 06.VN511-M ĐK |
3 | Độ nhớt ở 25 oC, s | 10 ÷ 18 | Mục 2.2.4 06.VN511-M ĐK |
4 | Nhiệt độ chớp cháy cốc kín, oC, không thấp hơn | 35 | Mục 2.2.5 06.VN511-M ĐK |
5 | Hàm lượng chất không bay hơi, % khối lượng | 38 ÷ 50 | Mục 2.2.6 06.VN511-M ĐK |
6 | Khả năng khô sau 24 h | Màng dầu mềm, ướt | Mục 2.2.7 06.VN511-M ĐK |
7 | Khả năng đẩy nước | Hợp cách | Mục 2.2.8 06.VN511-M ĐK |
8 | Độ dày của màng, µm, không lớn hơn | 25,4 | Mục 2.2.9 06.VN511-M ĐK |
9 | Khả năng rửa bằng nước nóng, phần còn lại, g/cm2, không lớn hơn | 1,6 | Mục 2.2.10 06.VN511-M ĐK |
10 | Khả năng rửa bằng hơi nước ở áp suất thấp, phần còn lại, g/cm2, không lớn hơn | 1,6 | Mục 2.2.11 06.VN511-M ĐK |
11 | Thử nghiệm gia tốc, ngày, không ít hơn | 30 | Mục 2.2.12 06.VN511-M ĐK |
12 | Thử nghiệm tự nhiên trong hộp, năm, không ít hơn | 0,5 | Mục 2.2.13 06.VN511-M ĐK |
13 | Thử nghiệm ngâm mẫu | Hợp cách | Mục 2.2.14 06.VN511-M ĐK |
Bài viết liên quan
Sản phẩm - Dịch vụ