TextBody

Dầu công nghiệp VN.I-20A, VN.I-30A, VN.I-40A, VN.I-50A

23/08/2025

Giới thiệu chung

Dầu công nghiệp VN.I-20A, VN.I-30A, VN.I-40A, VN.I-50A có thành phần là hỗn hợp dầu gốc, được sử dụng trong hệ thống thủy lực của thiết bị máy cái, các dây truyền tự động, máy nén; bôi trơn các cụm truyền động bánh răng.

Thông số cơ bản

TT

Tên chỉ tiêu

Mức, yêu cầu

Phương pháp thử

VN.I-20A

VN.I-30A

VN.I-40A

VN.I-50A

1

Hàm lượng tro, % khối lượng, không lớn hơn

0,005

0,005

0,005

0,005

TCVN 2690:2011 (ASTM D482-07)

2

Độ nhớt động học ở 40 oC, mm2/s

29 – 35

41 – 51

61 – 75

90 – 110

TCVN 3171:2011 (ASTM D445-11)

3

Hàm lượng lưu huỳnh, % khối lượng, không lớn hơn

1,0

1,0

1,1

1,1

TCVN 3172:2008 (ASTM D4294-06)

4

Độ màu, không lớn hơn

2,0

2,5

3,0

4,5

TCVN 6023:2007 (ISO 2049:1996)

5

Khối lượng riêng ở 20 oC, kg/m3, không lớn hơn

890

890

900

910

TCVN 6594:2007 (ASTM D1298-05)

6

Nhiệt độ chớp lửa cốc hở, oC, không nhỏ hơn

200

210

220

225

TCVN 7498:2005 (ASTM D92-02b)

7

Hàm lượng dung môi trong dầu được làm sạch chọn lọc

Không có

Không có

Không có

Không có

GOST 1057-2014

GOST 1520-2014

8

Hàm lượng nước, % khối lượng, không lớn hơn

Vết nước

Vết nước

Vết nước

Vết nước

GOST 2477-2014

9

Trị số axit, mg KOH/dầu, không lớn hơn

0,03

0,05

0,05

0,05

GOST 5985-79

GOST 11362-96

10

Hàm lượng tạp chất cơ học, % khối lượng

Không có

Không có

Không có

Không có

GOST 6370-83

11

Độ ổn định chống oxy hóa:

 

 

 

 

GOST 18136-2017

 

- Sự tăng trị số axit của dầu sau oxy hóa, mg KOH/g, không lớn hơn

0,3

0,4

0,4

0,4

- Sự tăng hàm lượng nhựa của dầu sau oxy hóa, % khối lượng, không lớn hơn

2,0

3,0

3,0

3,0

12

Nhiệt độ đông đặc, oC, không lớn hơn

Âm 15

Âm 15

Âm 15

Âm 15

GOST 20287-91