Dầu tuabin VNTP-22, VNTP-30, VNTP-46
23/08/2025Giới thiệu chung
Dầu tuabin VNTP-22, VNTP-30, VNTP-46 có thành phần là dầu gốc hoặc hỗn hợp dầu gốc và các loại phụ gia như phụ gia chống oxy hóa, chống ăn mòn và các chất phụ gia khác nhằm đảm bảo tính năng hoạt động của dầu. Các loại dầu tuabin này được sử dụng để bôi trơn các ổ trục và các cơ cấu phụ trợ của tổ máy tuabin (tuabin khí hơi, máy nén tuabin, tuabin thủy lực, tuabin hơi tàu thủy và các loại thiết bị tương tự khác), cũng như được dùng làm chất lỏng thủy lực trong hệ thống điều khiển thủy lực của tuabin.
Thông số cơ bản
STT | Tên chỉ tiêu kỹ thuật | VNTP-22 | VNTP-30 | VNTP-46 | Phương pháp thử |
1 | Độ nhớt động học ở 40 oC, cSt | 28,8-35,2 | 41,4-50,6 | 61,2-74,8 | TCVN 3171 (ASTM D 445) |
2 | Chỉ số độ nhớt, không nhỏ hơn | 90 | 95 | 90 | TCVN 6019 (ASTM D 2270) |
3 | Trị số axit, mg KOH/g, không lớn hơn | 0,05 | 0,5 | 0,5 | TCVN 6325 (ASTM D 664) |
4 | Độ bền chống oxy hóa - Cặn sau oxy hóa, %, không lớn hơn - Trị số axit sau oxy hóa, mgKOH/g, không lớn hơn | 0,005
0,1 | 0,01
0,5 | 0,008
0,7 | GOST 981 bổ sung mục 8.2 GOST 9972 |
5 | Hàm lượng tro trong dầu gốc, %, không lớn hơn | 0,005 | 0,005 | 0,005 | TCVN 2690 (ASTM D 482) |
6 | Thời gian khử nhũ, phút, không lớn hơn | 3,0 | 3,5 | 3,0 | GOST 12068 |
7 | Đặc tính chống ăn mòn - mức độ ăn mòn | Hợp cách | Hợp cách | Hợp cách | GOST 19199 bổ sung mục 8.3 GOST 9972 |
8 | Màu sắc đo trên máy đo so màu ЦНТ, đơn vị ЦНТ, không lớn hơn | 3,0 | 3,5 | 5,5 | ASTM D 1500 |
9 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, oC, không nhỏ hơn | 186 | 190 | 220 | TCVN 7498 (ASTM D 92) |
10 | Nhiệt độ đông đặc, oC, không lớn hơn | Âm 15 | Âm 10 | Âm 10 | GOST 20287 phương pháp B |
11 | Hàm lượng phenol trong dầu gốc, % khối lượng, không lớn hơn | Không có | Không có | Không có | GOST 1057 |
12 | Hàm lượng tạp chất cơ học, % khối lượng, không lớn hơn | Không có | Không có | Không có | GOST 6370 |
13 | Hàm lượng nước, % khối lượng, không lớn hơn | Vết nước | Vết nước | Vết nước | TCVN 2692 (ASTM D 95) |
14 | Hàm lượng lưu huỳnh trong dầu gốc, % khối lượng, không lớn hơn | 0,3 | 0,3 | 0,3 | TCVN 3172 (ASTM D 4294) |
15 | Hàm lượng axit và bazơ tan trong nước | Không có | Không có | Không có | GOST 6307 |
16 | Độ bền chống oxy hoá - Cặn sau oxy hóa, %, không lớn hơn - Trị số axit sau oxy hóa, mgKOH/g, không lớn hơn |
0,03
0,30 |
0,03
0,40 |
0,10
1,50 | GOST 18136 bổ sung mục 8.4 GOST 9972 |
17 | Tác động ăn mòn kim loại, nhóm | 1 | 1 | 1 | TCVN 2694 (ASTM D 130) |
18 | Nhiệt độ chảy, oC, không lớn hơn | Âm 6 | Âm 6 | Âm 6 | TCVN 3753 (ASTM D 97) |
19 | Khối lượng riêng ở 20 oC, g/cm3 không lớn hơn | - | 0,895 | 0,895 | TCVN 6594 (ASTM D 1298) |
20 | Nhiệt độ tự bốc cháy, °С, không nhỏ hơn | 165 | 165 | 165 | GOST 12.1.044 |
Bài viết liên quan
Sản phẩm - Dịch vụ