<!-- Google tag (gtag.js) --> <script async src="https://www.googletagmanager.com/gtag/js?id=G-K30JX8Y360"></script> <script> window.dataLayer = window.dataLayer || []; function gtag(){dataLayer.push(arguments);} gtag('js', new Date()); gtag('config', 'G-K30JX8Y360'); </script>

Hệ thống bảo vệ điện hóa bằng dòng điện ngoài

08/01/2024

GIỚI THIỆU
Là hệ thống thiết bị chống ăn mòn cho công trình biển và vỏ tàu thép neo đậu bằng phương pháp bảo vệ catốt bằng dòng điện ngoài.

THÔNG SỐ CƠ BẢN

TRẠM CATỐT (TCVN/QS 1317:2008):

  • Nguyên lý: Biến thế chỉnh lưu có điều khiển bằng Tranzistor.
  • Điện nguồn: 380V, 3 pha, 50 Hz.
  • Điện áp ra (max): DC 12V (± 5%).
  • Dòng điện ra (max): 100 A (± 5%).
  • Chế độ điều khiển: ổn dòng, giới hạn điện áp.
  • Phân nhánh anốt: 10 nhánh.
  • Lưu trữ và truy xuất số liệu vận hành của hệ thống trong thời gian đến 3 tháng.
  • Làm mát: Không khí, quạt cưỡng bức đối lưu.
  • Vỏ tủ: Thép sơn tĩnh điện, kết cấu kín (IP5).
  • Kích thước: 1400 x 800 x 350 mm.

- Khối lượng: 140 kg.

- Công suất tiêu thụ tối đa: 2,2 kW

 

ANỐT Fe-Si-Cr (TCVN/QS1316:2008):

  • Hình dạng: hình trụ đặc
  • Kích thước*, mm: đường kính: 75 ±2, chiều dài: 1000 ±10
  • Lõi bằng thép không gỉ.
  • Khối lượng riêng: 6,7 ÷ 7,0 kg/dm3
  • Thành phần hoá học, % khối lượng (C: 0,6 ÷ 1,0; Si: 4,0 ÷ 15,0; Cr: 3,5 ÷ 5,0; Mn < 1,2; Cu < 0,5; Fe: còn lại).
  •  Tiêu hao trong môi trường nước biển (khi mật độ dòng anốt 20 A/m2): ≤ 0,5 kg/A.năm.

 

ANỐT MAGNETITE

  • Kích thước ngoài*: 45 x 82 mm.
  • Diện tích bề mặt làm việc*: 15 30 cm2.
  • Khối lượng riêng: 4,35 ÷ 4,67 g/cm3.
  • Thành phần hóa học: Fe₃O₄.
  • Mật độ dòng định mức: 1000 A/m2.
  •  Tốc độ tiêu hao: 0,4 x 10-3 kg/A.năm.

 

*Thay đổi tùy theo yêu cầu sử dụng.